Ngành Kinh tế quốc tếNgành Kinh tế quốc tế - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (MÃ SỐ:...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7310106) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh)

(Kèm theo Quyết định số 3113/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Chương trình cử nhân kinh tế quốc tế chất lượng cao có mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao có đầy đủ phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận được các vị trí chuyên gia tư vấn, chuyên gia phân tích hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế và kinh tế quốc tế trong các bộ, ban ngành, khối doanh nghiệp, ngân hàng, quỹ đầu tư. Chương trình được thiết kế nhằm đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu, thực hành các vấn đề kinh tế quốc tế một cách khoa học, logic và sáng tạo. Chương trình còn cung cấp cho các sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng thực hành, ra quyết định và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác. Các sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm chắc các công cụ lý thuyết và thực hành, các kỹ năng cần thiết để học tập, nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập và hiệu quả đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế và môi trường làm việc hoàn toàn bằng tiếng Anh.

2. Mục tiêu cụ thể:

PO1:  cung cấp kiến thức kinh tế học để phân tích từ cấp độ cá nhân, doanh nghiệp, đến cấp độ quốc gia và quốc tế;

PO2: cung cấp kiến thức về vai trò và tác động của các mối quan hệ kinh tế quốc tế và duy trì cách tiếp cận vấn đề từ góc độ so sánh quốc tế;

PO3: đào tạo kỹ năng và các công cụ/phần mềm phân tích định tính và định lượng để đáp ứng những công việc đòi hỏi khả năng phân tích, tư vấn, dự báo cơ bản trong các hoạt động kinh tế, kinh doanh, thương mại, đầu tư và tài chính quốc tế;

PO4: đào tạo kỹ năng phân tích, ra quyết định đầu tư kinh doanh, tư vấn hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề đặc thù trong các lĩnh vực của kinh tế quốc tế;

PO5: rèn luyện sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và có kỹ năng và phong cách làm việc đúng pháp luật, phù hợp với văn hóa Việt Nam, môi trường đa văn hóa và hội nhập kinh tế quốc tế;

PO6: rèn luyện tính sáng tạo, linh hoạt, có trách nhiệm cao, có ý thức phục vụ cộng đồng có khả năng gắn kết lý thuyết với thực hành;

Mục tiêu đào tạo

  • Về kiến thức

PLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO 2: Phân tích được hoạt động của các cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và tổng thể nền kinh tế và khu vực kinh tế từ góc độ kinh tế;

PLO 3: Phân tích được các vấn đề kinh tế quốc tế như: thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, tài chính quốc tế, hội nhập kinh tế quốc tế, pháp luật quốc tế có liên quan;

PLO4: Áp dụng thành thạo các phương pháp thu thập số liệu và phân tích định tính, phân tích định lượng trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề kinh tế quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác;

PLO5: Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích kinh tế để giải quyết các tình huống, các vấn đề kinh tế phát sinh trong thực tế hoạt động của các trong các tổ chức, các bộ, ban ngành, doanh nghiệp;

  • Về kỹ năng

PLO 6: Sáng tạo trong quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc độc lập trong các dự án/đề tài liên quan đến kinh tế và kinh tế quốc tế;

PLO 7: Có thể kết hợp nhuần nhuyễn nhiều phương pháp giao tiếp, truyền đạt và tổng hợp thông tin, thuyết trình, đàm phán, lập luận, phản biện, sắp xếp ý tưởng, làm việc nhóm, lập kế hoạch, lãnh đạo trong phát hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế và kinh tế quốc tế;

PLO 8: Sử dụng thông thạo tiếng Anh đủ 4 kỹ năng và kiến thức tiếng Anh chuyên ngành KTQT, tương đương bậc 5/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (ban hành theo thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014) sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014), sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm xử lý số liệu.

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; 

PLO10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định; 

PLO11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

PLO12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;

Khung chương trình đào tạo

Số TT Tên môn học Mã môn học Số TC Phân bổ thời gian Môn học tiên quyết
Số tiết trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn)
Lý thuyết (thuyết giảng) Thực hành, thảo luận
1 Kiến thức giáo dục đại cương 29        
1.1 Lý luận chính trị   11      
1 Triết học Mác-Lênin
(Marxist – Leninist Philosophy)
TRIH114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)
TRIH115 2 21 9 13.5 56.5  Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)
TRIH116 2 21 9 13.5 56.5 TRIH114
TRIH115
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)
TRIH104 2 21 9 13.5 56.5 TRIH114
TRIH115
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)
TRIH117 2 21 9 13.5 56.5 TRIH114
TRIH115
1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học   18          
1.2.1 Học phần bắt buộc   12          
6 Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)
TOAH105 3 15 60 0 75 Không
7 Pháp luật đại cương
(Principles of Law)
PLUE111 3 30 15 22.5 82.5 Không
8 Tin học
(Informatics)
TINH206 3 30 30 0 90 Không
9 Phát triển kỹ năng
(Skill development)
PPHH101 3 30 15 22.5 82.5 Không
1.2.2 Học phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 môn sau)   6          
10 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)
TRIH201 3 30 15 22.5 82.5 Không
11 Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(Research methodology in economics and business)
KTEE206 3 45 0 22.5 82.5 Không
12 Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Regulation Drafting Skills)
PPHH103 3 30 15 22.5 82.5 TINH206
13 Tin học ứng dụng
(Applied Informatics)
TINH203 3 30 15 22.5 82.5 TINH206
14 Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)
TVIH100 3 22.5 22.5 33.75 71.25 Không
1.3 Giáo dục thể chất              
  Giáo dục thể chất       150      
1.4 Giáo dục quốc phòng,an ninh              
  Giáo dục quốc phòng       165      
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp   96          
2.1 Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành)   39          
2.1.1 Học phần bắt buộc   30          
15 Kinh tế vi mô 1
(Principles of Microeconomics)
KTEE202 3 45 0 22.5 82.5 TOAH105
16 Kinh tế vĩ mô 1
(Principles of Macroeconomics)
KTEE204 3 45 0 22.5 82.5 TOAH105
17 Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Statistics)
TOAH201 3 30 15 22.5 82.5 TOAH105
18 Kinh tế lượng 1
(Econometrics 1)
KTEE218 3 45 0 22.5 82.5 TOAH201
19 Lý thuyết tài chính
(Principles of Finance)
TCHE302 3 30 15 22.5 82.5 KTEE202
20 Tổ chức ngành
(Industrial Organization)
KTEE408 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
21 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)
ESP111 3 30 30 0 90 Không
22 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)
ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
23 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)
English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics)
ESP231 3 30 30 0 90 ESP121
24 Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)
English for Specific Purpose 5(Public Speaking)
ESP451 3 30 30 0 90 ESP231
2.1.2 Học phần tự chọn (Chọn 3 trong đó có 1 học phần tiếng Anh trong số các học phần sau)   9          
25 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)
English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)
ESP341 3  30 30 0 90  ESP231
26 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)
English for Specific Purpose 4 (Contract)
ESP342  3 30 30 0 90 ESP231
27 Kinh tế số
(Digital Economics)
KTEE214 3 45 0 22.5 82.5 Không
28 Tiền tệ – Ngân hàng
(Money and Banking)
TCHE303 3 30 15 22.5 82.5 KTEE204
29 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)
TINH314 3 30 15 22.5 82.5 Không
30 Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số
(AI in the Era of Digital Transformation) 
AIDE300 3 30 15 22.5 82.5 Không 
2.2 Kiến thức ngành 30          
2.2.1 Học phần bắt buộc   24          
31 Kinh tế học quốc tế 1
(International Economics I)
KTEE216 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
32 Kinh tế vi mô 2
(Intermediate Microeconomics)
KTEE401 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
33 Kinh tế vĩ mô 2
(Intermediate Macroeconomics)
KTEE402 3 45 0 22.5 82.5 KTEE204
34 Kinh tế lượng 2
(Econometrics 2)
KTEE318 3 45 0 22.5 82.5 KTEE218
35 Kinh tế phát triển
(Development Economics)
KTEE406 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
36 Kinh tế môi trường
(Environmental Economics)
KTEE404 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
37 Kinh tế công cộng
(Public Economics)
KTEE407 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
38 Kinh tế học tài chính
(Financial Economics)
TCHE341 3 30 15 22.5 82.5 KTEE401
2.2.2 Học phần tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần sau)   6          
39 Cơ sở dữ liệu
(Data management system)
TINH313 3 30 15 22.5 82.5 Không
40 Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
(Forecasts in Economics and Business)
KTEE418 3 45 0 22.5 82.5 KTEE318
41 Số hóa trong nền kinh tế mở
(Digitalization in open economies)
KTEE215 3 45 0 22.5 82.5 Không 
42 Đổi mới sáng tạo
(Innovation)
TMAE319 3 30  15  22,5  67,5  Không
2.3 Kiến thức chuyên ngành 27          
2.3.1 Học phần bắt buộc    15          
43 Kinh tế học quốc tế 2
(International Economics 2)
KTEE316 3 45 0 22.5 82.5 KTEE216
44 Đầu tư quốc tế
(Foreign Investment)
DTUE310 3 30 15 22.5 82.5 KTEE202
45 Tài chính quốc tế
(International Finance)
TCHE414 3 30 15 22.5 82.5 KTEE202
46 Kinh tế chính trị quốc tế
(International Political Economy)
KTEE303 3 45 0 22.5 82.5 KTEE216
47 Toàn cầu hóa kinh tế
(Economic Globalzation)
KTEE326 3 45 0 22.5 82.5 KTEE216
2.3.2 Học phần tự chọn (Chọn 4 môn trong số các học phần sau)   12          
48 Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)
KTEE327 3 45 0 22.5 82.5 KTEE216
49 Kinh tế khu vực
(Regional Economics)
KTEE302 3 45 0 22.5 82.5 KTEE204
50 Phân tích chi phí-lợi ích
(Cost and benefit analysis)
KTEE314 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
51 Kinh tế xanh
(Green Economics)
KTEE330 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
52 Tăng trưởng và phát triển
(Growth and Development)
KTEE410 3 45 0 22.5 82.5 KTEE204
53 Kinh tế du lịch
(Tourism Economics)
KTEE321 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
54 Thương mại và phát triển
(Trade and Development)
KTEE421 3 45 0 22.5 82.5 KTEE216
55 Thương mại và môi trường
(Trade and Environment)
KTEE420 3 45 0 22.5 82.5 KTEE216
56 Kinh tế thông tin bất cân xứng
(Economics of Asymmetric information)
KTEE405 3 45 0 22.5 82.5 KTEE401
57 Kinh tế học quản lý
(Managerial Economics )
KTEE428  3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
58 Tài chính doanh nghiệp
(Corporate Finance)
TCHE321 3 30 15 22.5 82.5 TCHE302
59 Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)
PLUE422 3 30 15 22.5 82.5 PLUE111

KTEE216

60 Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)
TMAE302 3 30 15 22.5 82.5 Không
61 Thanh toán quốc tế
(International Payments)
TCHE412 3 30 15 22.5 82.5 Không
62 Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)
KETE201 3 30 15 22.5 82.5 Không
63 Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)
QTRE203 3 30 15 22.5 82.5 Không
64 Các vấn đề phát triển đương đại
(Contemporary Development Issues)
KTEE440 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
65 Quản lý công
(Public Management)
KTEE331 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
66 Chính sách công
(Public Policy)
KTEE441 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
67 Kinh tế về biến đổi khí hậu
(The Economics of Climate Change)
KTEE207 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
68 Kinh tế tuần hoàn
(The Circular Economy)
KTEE210 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
69 Đánh giá tác động môi trường
(Environmental impact assessment)
KTEE208 3 45 0 22.5 82.5 KTEE202
KTEE204
70 Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát
(Survey Design and Data Analysis)
KTEE209 3 45 0 22.5 82.5 Không
71 Quản trị học QTRE303 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.4 Thực tập giữa khóa               
72 Thực tập giữa khóa
(Mid- course Internship)
KTEE504 3          
2.5 Học phần tốt nghiệp   9          
73 Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)
KTEE526            
  Tổng cộng   137          

 

Xem thêm