Ngành Kinh tếNgành Kinh tế - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ (MÃ SỐ :7310101) CHUYÊN...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ (MÃ SỐ :7310101) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐỐI NGOẠI (CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

(Kèm theo Quyết định số: 3105/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình đào tạo này áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi.

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế tại các doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế, các tổ chức quốc tế, các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan nghiên cứu. 

2. Mục tiêu cụ thể

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ: 

PO1: Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế;

PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế kinh doanh quốc tế; đặc biệt các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế kinh doanh quốc tế;

PO3: Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sỹ hoặc tiến sỹ trong lĩnh vực kinh tế kinh doanh;

PO4: Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;

PO5: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và tiếng Anh trong các hoạt động nghề nghiệp.

Chuẩn đầu ra

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:

*Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng được các công cụ thống kê và mô hình kinh tế lượng vào phân tích, đánh giá vấn đề kinh tế, kinh doanh;

PLO3: Áp dụng được các kiến thức kinh tế và kinh doanh vào việc ra quyết định của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;

PLO4: Phân tích được các vấn đề kinh tế, kinh doanh chuyên sâu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;

*Về kỹ năng

PLO5:  Làm chủ kỹ năng giao tiếp, truyền tải thông tin về công việc; 

PLO6: Đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm;

PLO7: Phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;

PLO8: Kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;

PLO9: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT);

PLO10: Sử dụng thành tạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT);

*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Cấu trúc chương trình

TT Tên môn học Mã HP Số TC Phân bổ tín chỉ Học phần tiên quyết Ghi chú
Trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học có hướng dẫn
Lý thuyết Thực hành thảo luận
1 Kiến thức giáo dục đại cương 47
1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác-Lênin

(Marxist – Leninist Philosophy)

TRIH114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRIH115 2 21 9 13.5 56.5 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

TRIH116 2 21 9 13.5 56.5 TRIH114,

TRIH115

4 Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s Ideology)

TRIH104 2 21 9 13.5 56.5 TRIH114,

TRIH115

5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117 2 21 9 13.5 56.5 TRIH114,

TRIH115

1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học (chưa bao gồm học phần gắn với thực tiễn 3 tín chỉ) 18
6 Toán cao cấp

(Advanced Mathematics)

TOAE105 3 15 60 0 75 Không
7 Tin học

(Informatics)

TINE206 3 30 30 0 90 Không
8 Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(Theory of Probability and Statistics)

TOAE201 3 30 15 22.5 82.5 TOAE105
9 Pháp luật đại cương

(Principles of Law)

PLUE111 3 30 15 22.5 82.5 Không
10 e-CAR I: Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(e-CAR I: Research Methodology in Economics and Business)
KTEE206 3 45 0 22.5 82.5 Không
11 e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

(e-PLANE I: Career Development Skills)

KDOE441 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tự chọn (chọn 1 trong các môn sau) 3
12 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

(Logics and Methodology of Study and Research)

TRIE201 3 30 15 22.5 82.5 Không
13 Tâm lý học

(Psychology)

TLHH102 3 30 15 22.5 82.5 Không
14 Quan hệ quốc tế

(International Relations)

TMAE317 3 30 15 22.5 82.5 Không
15 Các vấn đề xã hội và đạo đức (Moral and Social Problems) DXHH201 3 30 15 22.5 82.5 Không
16 Pháp luật đại cương và những vấn đề pháp luật, đạo đức trong kinh doanh (Legal and Ethnical Issues in Business) PLUE105 3 30 15 22.5 82.5 Không
17 Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVIH100 3 22.5 22.5 33.75 71.25 Không
1.3 Giáo dục thể chất 150
1.4 Giáo dục quốc phòng 165
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 78
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành /cơ sở ngành 18
2.1.1 Bắt buộc 15
18 Kinh tế vi mô (Microeconomics) KTEE201 3 45 0 22.5 82.5 TOAE105
19 Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) KTEE203 3 45 0 22.5 82.5 Không
20 Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)
KETE201 3 30 15 22.5 82.5
21 Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) TCHE302 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201
22 e-CAR II: Kinh tế lượng (Econometrics) KTEE309 3 45 0 22.5 82.5 Không
2.1.2 Tự chọn 3
23 Khoa học quản lý căn bản (Introduction to Management Science) KDOE202 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201
24 Tâm lý học trong Kinh doanh (Psychology in Business) TLHH104 3 30 15 22.5 82.5 Không
25 Pháp luật cạnh tranh (Competition Law) PLUE424 3 30 15 22.5 82.5 PLUE111
26 Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) TCHE321 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201
27 Tư tưởng và thể chế kinh tế hiện đại

(Recent Economic Thought and Institutions)

KTEE211 3 30 15 22.5 82.5 Không
28 Lịch sử các học thuyết kinh tế

(History of economic theories)

KTEH301 3 30 15 22.5 82.5 Không
29 Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) KTEE306 3 30 15 22.5 82.5 Không
30 Địa lý kinh tế thế giới

(World Economic Geography)

TMAE201 3 30 15 22.5 82.5 Không
31 Phân tích chính sách

(Policy Analysis)

KTEE212 3 30 15 22.5 82.5 Không
32 Thị trường tài chính và định chế tài chính

(Financial Markets and Institutions)

TCHE401 3 30 15 22.5 82.5 TCHE302
33 Tiền tệ – Ngân hàng

(Money and Banking)

TCHE303 3 30 15 22.5 82.5 KTEE203
34 Sáng tạo xã hội

(Social Innovation)

TMAE202 3 30 15 22.5 82.5 Không
35 Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số

(AI in the Era of Digital Transformation)

AIDE300 3 30 15 22.5 82.5 Không
36 Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TINH313 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.1.3 Ngoại ngữ (bắt buộc) 15
37 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) ESP111 3 30 30 0 90 Không
38 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)(English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
39 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3 (Business Communication)) ESP231 3 30 30 0 90 ESP121
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Chọn 1 trong 2)
40 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) ESP341 3 30 30 0 90 ESP231
41 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)(English for Specific Purpose 4 (Contract)) ESP342 3 30 30 0 90 ESP231
42 Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5 (Public Speaking)) ESP451 3 30 30 0 90 ESP231
2.2 Kiến thức ngành 30
2.2.1 Bắt buộc 21
43 Nguyên lý quản lý kinh tế (Principles of Economic Management) DTUE301 3 30 15 22.5 82.5 Không
44 Kinh tế kinh doanh

(Business Economics)

KTEE312 3 30 15 22.5 82.5 Không
45 Quản lý chuỗi cung ứng

(Supply Chain Management)

TMAE313 3 30 15 22.5 82.5 Không
46 Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKTE301 3 30 15 22.5 82.5 Không
47 Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) TMAE301 3 30 15 22.5 82.5 Không
48 Kinh doanh quốc tế (International Business) KDOE307 3 30 15 22.5 82.5 Không
49 e-PLANE III: Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh

(e-PLANE III: Business and Economic Project Practice)

KDOE412 3 30 15 22.5 82.5 Đã tích lũy được 60 TC trở lên
e-CAR III: Bắt buộc linh hoạt (chọn 1 trong các môn) 3
50 Phân tích dữ liệu kinh doanh (Introduction to Business Analytics) VJPE205 3 24 21 31.5 73.5 KTEE201
51 Đánh giá tác động

(Impact Evaluation)

KTEE213 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201
52 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming For Data Analysis and Scientific Computing) TINH314 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tự chọn: 2 trong các môn 6 22.5 82.5
53 Thương mại điện tử (E-Commerce) TMAE306 3 30 15 22.5 82.5 TINE206
54 Kinh tế đầu tư

(Investment Economics)

KTEE311 3 30 15 22.5 82.5 Không
55 Lập và phân tích dự án đầu tư (Investment Project Design) DTUE300 3 30 15 22.5 82.5 Không
56 Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KETE310 3 30 15 22.5 82.5 KETE201
57 Quản lý toàn cầu

(Global Governance)

KTEE305 3 30 15 22.5 82.5 Không
58 Tài chính công

(Public Finance)

TCHE431 3 30 15 22.5 82.5 TCHE302
59 Tài chính quốc tế

(International Finance)

TCHE414 3 30 15 22.5 82.5 TCHE302
60 Kinh tế môi trường (Environmental Economics) KTEE404 3 45 0 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

61 Kinh tế phát triển

(Development Economics)

KTEE406 3 45 0 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

62 Sáng tạo kinh doanh

(Business Innovation)

TMAE327 3 30 15 22.5 82.5 Không
63 Quản trị tài chính – Lý thuyết và ứng dụng

(Financial Management-Theory and Application)

FIN370 3 30 15 22.5 82.5 Không CSU
64 Quảng cáo

(Advertising)

JTC355 3 30 15 22.5 82.5 Không
65 Giao tiếp (Kỹ thuật và chuyên ngành)

(Professional and Technical Communication)

JTC300 3 30 15 22.5 82.5 Không
66 Kinh tế học các hoạt động giải trí ngoài trời

(Economics of Outdoor Recreation)

AREC346 3 30 15 22.5 82.5 Không
67 Kinh tế biển

(Maritime Economics)

TMAE203 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

68 Kinh tế vận tải

(Transport Economics)

TMAE205 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

69 Kinh tế và logistics đô thị

(Economics and City Logistics)

TMAE204 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

70 Quản trị học

(Fundamentals Management)

QTRE303 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.3 Kiến thức chuyên ngành 30
2.3.1 Bắt buộc 18
71 Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)
TMAE302 3 30 15 22.5 82.5 Không
72 Marketing quốc tế

(International Marketing)

MKTE401 3 30 15 22.5 82.5 MKTE301
73 Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and International Transportation) TMAE305 3 30 15 22.5 82.5 TMAE302
74 Đầu tư quốc tế

(International Investment)

DTUE310 3 30 15 22.5 82.5 Không
75 Thuế quốc tế

(International Taxation)

TMAE330 3 30 15 22.5 82.5 Không
76 Quản lý rủi ro và bảo hiểm

(Risk Management and Insurance)

TMAE308 3 30 15 22.5 82.5 KDOE307
2.3.2 Tự chọn 12
77 e-CAR IV: Phân tích Kinh tế dự án đầu tư công

(Economic Analysis of Public Investment Project)

DTUE309 3 30 15 22.5 82.5 Không
78 e-CAR IV: Phân tích chính sách thương mại

(Trade Policy Analysis)

TMAE328 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

79 e-CAR IV: Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế & kinh doanh (Time Series Models for Economics and Business) TOAE206 3 30 15 22.5 82.5 Không
80 Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

(Business Customer Relationship)

MKTE402 3 30 15 22.5 82.5 MKTE401
81 Nghiên cứu Marketing (Marketing Research) MKTE305 3 30 15 22.5 82.5 Không
82 Quản lý kênh phân phối và lực lượng bán hàng (Distribution Channel and Sales Force Management) MKTE306 3 30 15 22.5 82.5 Không
83 Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

(International Business Communication)

MKTE408 3 30 15 22.5 82.5 MKTE301
84 Marketing điện tử

(E-Marketing)

MKTE406 3 30 15 22.5 82.5 MKTE301
85 Chuỗi giá trị toàn cầu

(Global Value Chain)

KDOE304 3 30 15 22.5 82.5 Không
86 Đàm phán và Quản trị xung đột

(Negotiation and Conflict Management)

KDOE302 3 30 15 22.5 82.5 Không
87 Kinh doanh số

(Digital Business)

DBZE306 3 30 15 22.5 82.5 KDOE307
88 Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Business Ethics and Corporate Social Responsibility) KDOE305 3 30 15 22.5 82.5 Không
89 Quản lý vận tải quốc tế (International Transport Management) ITM301F 3 30 15 22.5 82.5 Không
90 Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management) GPM301F 3 30 15 22.5 82.5 Không
91 Quản lý kho hàng và phân phối

(Warehouse and Distribution management)

WDME301 3 30 15 22.5 82.5 TMAE313
92 Điều hành dịch vụ logistics

(Freight Logistics Operation)

FLOE201 3 30 15 22.5 82.5 TMAE302
93 Thuận lợi hóa thương mại (Trade Facilitation) TMAE410 3 30 15 22.5 82.5 KTEE312
94 Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế

(Non-Tariff Measures)

TMAE329 3 30 15 22.5 82.5 Không
95 Đổi mới sáng tạo

(Innovation)

TMAE319 3 30 15 22.5 82.5 Không
96 Sở hữu trí tuệ

(Intellectual Property)

TMAE408 3 30 15 22.5 82.5 Không
97 Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

(Brand in International Business)

MKTE407 3 30 15 22.5 82.5 Không
98 Quản trị dự án đầu tư quốc tế

(International Investment Project Management)

TMAE315 3 30 15 22.5 82.5 Không
99 Quản lý số

(Digital Governance)

KTEE315 3 30 15 22.5 82.5 Không
100 Quản lý biến đổi khí hậu toàn cầu

(Global Climate Governance)

KTEE317 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

101 Kế toán quốc tế

(International Accounting)

KETE410 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201
102 Thanh toán quốc tế (International Payment) TCHE412 3 30 15 22.5 82.5 TMAE302
103 Phân tích đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) DTUE401 3 30 15 22.5 82.5 TCHE302
3 Thực tập giữa khóa 3
104 e-PLANE II: Thực tập giữa khóa

(e-PLANE II: Mid- course Internship)

KTEE501 3
4 Học phần tốt nghiệp 9
105 e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp

(e-PLANE IV: Graduation Thesis)

KTEE528 9

 

Đề cương các học phần

Xem chi tiết mô tả học phần tại cấu trúc chương trình

Xem thêm