Ngành Kinh doanh quốc tếNgành Kinh doanh quốc tế - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (MÃ SỐ:...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7340120)CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

(Kèm theo Quyết định số 3110/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.

2. Mục tiêu cụ thể

PO1: Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh doanh quốc tế có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh đặc biệt kinh doanh quốc tế;

PO2: Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, hoạch định và giải quyết các vấn đề về kinh doanh quốc tế, bao gồm: xuất nhập khẩu, logistics và quản lí chuỗi cung ứng, truyền thông, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường, ngân hàng và tài chính tại các tổ chức doanh nghiệp trong nước và quốc tế;

PO3: Đào tạo đội ngũ cử nhân có khả năng tự học và nghiên cứu suốt đời, tiếp tục học tiếp chứng chỉ nghề nghiệp, chương trình đào tạo sau đại học, học trao đổi và liên thông tại các trường đại học có uy tín trên thế giới;

PO4: Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có sức khoẻ tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng.

Chuẩn đầu ra

*Về kiến thức

PLO1: Tổng hợp được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh doanh, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị.

PLO2: Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc; có khả năng áp dụng và thực hành tại doanh nghiệp.

PLO3: Áp dụng kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, thương mại và đầu tư quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, pháp luật trong các hoạt động kinh doanh quốc tế.

PLO4: Áp dụng kiến thức thực hành chiến lược, mô hình, phương thức và nghiệp vụ kinh doanh quốc tế tại Việt Nam và nước ngoài.

*Về kỹ năng

PLO5: Kỹ năng phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.

PLO6: Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh doanh quốc tế trong môi trường kinh doanh đa văn hoá.

PLO7: Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận, kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.

PLO8: Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế.

PLO9: Tự học tập và nghiên cứu.

PLO10: Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp. 

PLO11: Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin.

PLO12: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ tiếng Anh (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).

PLO13: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng (trình độ CNTT cơ bản theo quy  định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).

*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm 

PLO14: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

PLO15: Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ.

PLO16: Tự định hướng, đưa ra quyết định chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.

PLO17: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.

Nội dung chương trình

Bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

STT Tên học phần
học phần
Số
tín chỉ
Phân bổ tín chỉ Học phần
tiên quyết
Trên lớp Tiểu luận, bài tập
lớn, thực tế
Tự học
có hướng dẫn
Lý thuyết Thực hành,
thảo luận
Khối kiến thức giáo dục đại cương 32
1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác-Lênin

(Marxist – Leninist Philosophy)

TRIH114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)
TRIH115 2 21 9 13.5 56.5 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific Socialism

TRIH116 2 21 9 13,5 56.5 TRIH114,

TRIH115

4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)
TRIH104 2 21 9 13,5 56.5 TRIH114,

TRIH115

5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117 2 21 9 13,5 56.5 TRIH114,

TRIH115

1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học 21
Bắt buộc  18
6 Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)
TOAH105 3 15 60 0 75 Không
7 Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Statistics) TOAH201 3 30 15 22.5 82.5 TOAH105
8 Pháp luật đại cương
(Principles of Laws)
PLUE111 3 30 15 22.5 82.5 Không
9 Tin học
(Informatics)
TINH206 3 30 30 0 90 Không
10 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp
(Career Development Skills)
KDOE441 3 30 15 22.5 82.5 Không
11 Đàm phán và quản trị xung đột

(Negotiation and conflict management)

KDOE302 3 0 90 0 60 Không
Tự chọn (Chọn 1 trong 3HP) 3
12 Phương pháp  nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) KTEE206 3 45 0 22.5 82.5 Không
13 Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

(Logics and Methodology of Study and Research)

TRIH201 3 30 15 22.5 82.5 Không
14 Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVIH100 3 22.5 22.5 33.75 71.25 Không
1.4 Giáo dục thể chất 150
Giáo dục thể chất
1.5 Giáo dục quốc phòng 165
Giáo dục quốc phòng
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp  90
2.1 Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) 21
15 Kinh tế vi mô (Microeconomics) KTEE201 3 45 0 22.5 82.5 TOAH105
16 Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)
KTEE203 3 45 0 22.5 82.5 Không
17 Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKTE301 3 30 15 22.5 82.5 Không
18 Kinh tế kinh doanh
(Business Economics)
KTEE312 3 30 15 22.5 82.5 Không
19 Quản trị học (Principles of Management) QTRE303 3 30 15 22.5 82.5 Không
20 Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) KETE201 3 30 15 22.5 82.5 Không
21 Lý thuyết tài chính
(Principles of Finance)
TCHE302 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201
Ngoại ngữ (bắt buộc) 15
22 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) ESP111 3 30 30 0 90 Không
23 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)(English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
24 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics) ESP231 3 30 30 0 90 ESP121
Tiếng Anh chuyên ngành 4

(Chọn 1 trong 2)

25 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) ESP341 3 30 30 0 90 ESP231
26 Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)(English for Specific Purpose 4 (Contract)) ESP342 3 30 30 0 90 ESP231
27 Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5(Public Speaking)) ESP451 3 30 30 0 90 ESP231
2.2 Kiến thức ngành 24
2.2.1 Học phần bắt buộc  18
28 Marketing quốc tế
(International Marketing )
MKTE401 3 30 15 22.5 82.5 MKTE301
29 Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)
PLUE410 3 30 15 22.5 82.5 PLUE111
30 Đầu tư quốc tế

(Foreign Investment)

DTUE310 3 30 15 22.5 82.5 Không
31 Phân tích dữ liệu kinh doanh (Introduction to Business Analytics) VJPE205 3 24 21 31.5 73.5 KTEE201
32 Kinh doanh quốc tế (International Business) KDOE307 3 30 15 22.5 82.5 Không
33 Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transactions)  TMAE302 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.2.2. Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) 6
34 Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
(Business Ethics and CSR)
KDOE305 3 30 15 22.5 82.5 Không
35 Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TINH313 3 30 15 22.5 82.5 Không
36 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314 3 30 15 22.5 82.5 Không
37 Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số

(AI in the Era of Digital Transformation)

AIDE300 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.3. Kiến thức chuyên ngành 30
2.3.1 Học phần bắt buộc  24
38 Quản lý chuỗi cung ứng
(Supply Chain Management)
TMAE313 3 30 15 22.5 82.5 Không
39 Đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế
(International Business Innovation)
KDOE405 3 30 15 22.5 82.5 Không
40 Quản lý rủi ro và bảo hiểm

(Risk Management and Insurance)

TMAE308 3 30 15 22.5 82.5 KDOE307
41 Quản trị dự án đầu tư quốc tế
(International Investment Project Management)
TMAE315 3 30 15 22.5 82.5 Không
42 Kinh doanh số 

(Digital Business)

DBZE306 3 30 15 22.5 82.5 KDOE307
43 Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế 

(International Business Operations)

KDOE408 3 30 15 22.5 82.5 KDOE307
44 Truyền thông trong kinh doanh quốc tế
(International Business Communication)
MKTE408 3 30 15 22.5 82.5 MKTE301
2.3.2 Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) 6
45 Thương mại dịch vụ
(Trade in Services)
TMAE412 3 30 15 22.5 82.5 Không
46 Môi trường kinh doanh quốc tế
(International Business Environment)
KDOE308 3 30 15 22.5 82.5 Không
47 Nghiệp vụ hải quan

( Customs Affairs)

TMAE310 3 30 15 22.5 82.5 TMAE302

TMAE305

48 Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and International Transportation)
TMAE305 3 30 15 22.5 82.5 TMAE302
49 Thuận lợi hóa thương mại
(Trade Facilitation)
TMAE410 3 30 15 22.5 82.5 KTEE312
50 Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)
QTRE203 3 30 15 22.5 82.5 QTRE303
51 Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế
(Branding in International Business)
MKTE407 3 30 15 22.5 82.5 Không
52 Sở hữu trí tuệ
(Intellectual Property)
TMAE408 3 30 15 22.5 82.5 Không
53 Thanh toán quốc tế
(International Payment)
TCHE412 3 30 15 22.5 82.5 TMAE302
54 Marketing điện tử 

(E-Marketing)

MKTE406 3 30 15 22.5 82.5 MKTE301
55 Kinh tế vận tải 

(Transport Economics)

TMAE205 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

56 Kinh tế biển

(Maritime Economics)

TMAE203 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

57 Kinh tế và logistics đô thị 

(Economics and City logistics)

TMAE204 3 30 15 22.5 82.5 KTEE201

KTEE203

58 Tâm lý học trong kinh doanh

(Psychology in Business)

TLHE104 3 30 15 22.5 82.5 Không
59 Sáng tạo xã hội

(Social Innovation)

TMAE202 3 30 15 22.5 82.5 Không
60 Sáng tạo kinh doanh

(Business Innovation)

TMAE327 3 30 15 22.5 82.5 Không
61 Chính sách thương mại quốc tế

(International Trade Policy)

TMAE301 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.4. Thực hành nghề nghiệp 6
62 Thực hành kinh doanh quốc tế 1 – IBIZ 1
(International Business Practice 1)
KDOE410 3  

Không

63 Thực hành kinh doanh quốc tế 2 – IBIZ 2
(International Business Practice 2
KDOE411 3 Không
3 Thực tập giữa khóa – Internship   Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên
64 IBIZ 3
Internship

(International Business Practice 3)

KDOE503 3
4. Học phần tốt nghiệp Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp
65 Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) KDOE523 9

 

Xem thêm