Sidebar

Magazine menu

29
Fri, Mar

DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬN HỌC BỔNG ROTARY, NĂM HỌC 2017-2018

Học bổng của các tổ chức cá nhân

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

Căn cứ Thông báo xét chọn học bổng Rotary năm học 2017-2018 và hồ sơ đề nghị xét chọn học bổng của sinh viên, Phòng Quản lý đào tạo thông báo Danh sách sinh viên dự kiến được nhận học bổng dưới đây:

 

Stt

Mã HS

MSV

HỌ TÊN

LỚP
HÀNH
CHÍNH

CHUYÊN NGÀNH

KHÓA

ĐT

KV

KHỐI

ĐIỂM
MÔN 1

ĐIỂM
MÔN 2

ĐIỂM
MÔN 3

TỔNG ĐIỂM
(NN hs2)

TỔNG ĐIỂM
ĐT+KV

TỔNG
ĐIỂM ĐÃ
 CỘNG
ĐIỂM
KV+UT

HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
THÀNH TÍCH HỌC TẬP

1

1

1711110456

Nguyễn Thị May

Nhật 1

KTĐN

56

 

1

A01

9.40

9.50

9.60

38.10

1.50

39.60

Giải nhì Toán cấp tỉnh năm học 2016-2027;

2

23

1711110702

Nguyễn Thị Thúy Trâm

Nhật 1

KTĐN

56

 

2NT

A01

9.20

9.00

10.00

38.20

1.00

39.20

Giải KK môn tiếng Anh kỳ thi học sinh giỏi
cấp tỉnh năm học 2016-2017;

3

14

1711110659

Hoàng Thị Thịnh

Nhật 1

KTĐN

56

01

1

D01

8.60

9.00

9.00

35.60

3.50

39.10

 

4

8

1711110032

Nguyễn Phương Anh

Nhật 1

KTĐN

56

 

2NT

D01

9.40

8.75

9.60

37.35

1.00

38.35

Giải nhì môn Ngữ Văn cấp tỉnh 2017;
Giải nhì môn tiếng Anh cấp tỉnh 2017;

5

26

1711110019

Lê Thị Phương Anh

Nhật 1

KTĐN

56

 

3

A01

10.00

9.75

9.00

37.75

0.00

37.75

 

6

7

1711110173

Nguyễn Hoàng Giang

Nhật 1

KTĐN

56

 

3

D06

9.80

9.00

9.40

37.60

0.00

37.60

Thủ khoa tổ hợp môn xét tuyển D06
chuyên ngành KTĐN năm  2017;

7

24

1711110124

Vũ Phương Đông

Nhật 1

KTĐN

56

 

3

D07

9.00

9.00

9.80

37.60

0.00

37.60

 

8

25

1711110512

Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

Nhật 1

KTĐN

56

 

2NT

D07

9.40

9.75

8.60

36.35

1.00

37.35

 

9

15

1711110729

Phạm Thị Thu Trang

Nhật 1

KTĐN

56

 

2

A00

9.40

9.50

8.75

36.40

0.50

36.90

Hộ nghèo 2017;
Giải KK môn Vật lí kỳ thi học sinh giỏi quốc gia năm học 2016-2017;
Tích cự tham gia các hoạt động của nhà trường và xã hội;

10

18

1711120022

Vũ Thị Ngọc Bích

Nhật 1

TMQT

56

 

2

D01

9.20

8.00

9.80

36.80

0.50

37.30

 

11

5

1717740086

Bùi Thị Thanh Thúy

Nhật 2

TNTM

56

 

2

D01

9.40

8.50

9.80

37.50

0.50

38.00

Hộ nghèo 2017;

12

17

1717740074

Lê Thị Phượng

Nhật 2

TNTM

56

 

2NT

D01

8.60

8.50

9.80

36.70

1.00

37.70

Giải Ba môn tiếng Anh kỳ thi học sinh giỏi
cấp tỉnh năm học 2016-2017;

13

22

1717740087

Ngô Thị Thúy

Nhật 3

TNTM

56

 

2NT

D01

9.00

7.50

9.80

36.10

1.00

37.10

 

14

11

1717740012

Trần Lan Anh

Nhật 2

TNTM

56

 

2

D01

9.00

8.00

9.60

36.20

0.50

36.70

 

15

20

1717740099

Nguyễn Thị Trang

Nhật 3

TNTM

56

 

2NT

D01

8.80

7.00

9.80

35.40

1.00

36.40

 

16

4

1717740004

Bùi Thị Thu Anh

Nhật 3

TNTM

56

 

1

D01

7.80

8.75

9.00

34.55

1.50

36.05

 

17

10

1717740034

Vũ Thị Hoàn

Nhật 3

TNTM

56

 

2NT

D01

8.40

7.00

9.80

35.00

1.00

36.00

 

18

9

1717740111

Phạm Thị Minh Hải Yến

Nhật 3

TNTM

56

 

2

D01

8.00

8.25

9.60

35.45

0.50

35.95

 

19

16

1717740063

Trần Hồng Minh

Nhật 3

TNTM

56

 

3

D01

8.60

8.50

9.40

35.90

0.00

35.90

Gia đình có hoàn cảnh khó khăn;
Giải KK môn tiếng Anh kỳ thi chọn học sinh
giỏi tỉnh năm học 2016-2017;

20

13

1717740076

Lê Thị Tâm

Nhật 1

TNTM

56

 

2NT

D01

8.60

7.00

9.60

34.80

1.00

35.80

Hộ cận nghèo 2017;
Gải ba tiếng Anh cấp Tỉnh 2016-2017;
Huy chương Đồng Olympic tiếng Anh tỉnh Thanh Hóa năm 2016;

Sinh viên có thắc mắc về danh sách được nhận học bổng, đề nghị liên hệ với Phòng Quản lý đào tạo (gặp thày Hưng) để được giải đáp/ hỗ trợ

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13676820
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2249
27110
70290
13520492
309014
219478
13676820

Địa chỉ IP: 54.82.44.149
2024-03-29